NHÀ MẠNG UY TÍN CUNG CẤP SỐ CỐ ĐỊNH TẠI TỈNH QUẢNG TRỊ - MÃ VÙNG 0233
Quản trị viên, 02-12-2022 03:10
Nguồn: GM Telecom
Một doanh nghiệp dù quy mô tổ chức lớn hay nhỏ đều cần có một đầu số cố định để khách hàng dễ dàng liên lạc. Bởi số điện thoại giúp doanh nghiệp quảng bá thương hiệu, nâng cao sự uy tín, chuyên nghiệp trong mắt khách hàng. Vậy đầu số cố định là gì? Danh sách số cố định và nhà mạng cung cấp số cố định uy tín cho doanh nghiệp ở tỉnh Quảng Trị
1. Đầu số cố định là gì?
Là đầu số được lắp đặt trên hệ thống tổng đài, không sử dụng sim, chỉ cần có kết nối Internet và hệ thống nghe gọi phù hợp. Đầu số được quy định bởi mã vùng nơi doanh nghiệp đăng ký địa chỉ (ví dụ Hà Nội: 024; TP. HCM: 028,…).
Thủ tục đăng ký đầu số cố định rất đơn giản, và nhanh chóng. Chính vì vậy số cố định trở thành lựa chọn hàng đầu của đa số các doanh nghiệp từ lớn đến nhỏ. Đây là bằng chứng cho việc đầu số cố định thật sự có hiệu quả ổn định. Giúp doanh nghiệp nâng cao mức độ uy tín, chuyên nghiệp.
2. Danh sách số cố định tại tỉnh Quảng Trị
Đầu số cố định doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị thể hiện vị trí của Công ty trên bản đồ địa lý theo quy ước viễn thông là mã đầu số 0233.
0233.777.0102 | 0233.777.0405 | 0233.777.0708 |
0233.777.4455 | 0233.777.2255 | 0233.777.2299 |
0233.777.2525 | 0233.777.2828 | 0233.777.2323 |
0233.777.0203 | 0233.777.0506 | 0233.777.1122 |
0233.777.5566 | 0233.777.2266 | 0233.777.2324 |
0233.777.2626 | 0233.777.2929 | 0233.777.2424 |
0233.777.0304 | 0233.777.0607 | 0233.777.2233 |
0233.777.2244 | 0233.777.2288 | 0233.777.3344 |
0233.777.2727 | 0233.999.3233 | 0233.777.5566 |
0233.7300.002 | 0233.7300.003 | 0233.7300.006 |
0233.7300.008 | 0233.7300.009 | 0233.7300.010 |
0233.7300.015 | 0233.7300.016 | 0233.7300.017 |
0233.7300.018 | 0233.7300.019 | 0233.7300.020 |
0233.7300.021 | 0233.7300.023 | 0233.7300.026 |
0233.7300.028 | 0233.7300.029 | 0233.7300.032 |
0233.7300.036 | 0233.7300.038 | 0233.7300.039 |
0233.7300.040 | 0233.7300.046 | 0233.7300.048 |
0233.7300.052 | 0233.7300.053 | 0233.7300.056 |
0233.7300.058 | 0233.7300.063 | 0233.7300.065 |
0233.7300.068 | 0233.7300.079 | 0233.7300.083 |
0233.7300.086 | 0233.7300.089 | 0233.7300.093 |
0233.7300.098 | 0233.7300.112 | 0233.7300.119 |
0233.7300.127 | 0233.7300.128 | 0233.7300.130 |
0233.7300.132 | 0233.7300.133 | 0233.7300.135 |
0233.7300.137 | 0233.7300.139 | 0233.7300.140 |
0233.7300.142 | 0233.7300.143 | 0233.7300.144 |
0233.7300.146 | 0233.7300.148 | 0233.7300.150 |
0233.7300.152 | 0233.7300.154 | 0233.7300.155 |
0233.7300.157 | 0233.7300.158 | 0233.7300.159 |
0233.7300.162 | 0233.7300.164 | 0233.7300.165 |
0233.7300.168 | 0233.7300.170 | 0233.7300.172 |
0233.7300.174 | 0233.7300.176 | 0233.7300.177 |
0233.7300.179 | 0233.7300.180 | 0233.7300.182 |
0233.7300.184 | 0233.7300.185 | 0233.7300.186 |
0233.7300.193 | 0233.7300.194 | 0233.7300.195 |
0233.7300.196 | 0233.7300.200 | 0233.7300.203 |
0233.7300.204 | 0233.7300.207 | 0233.7300.210 |
0233.7300.011 | 0233.7300.012 | 0233.7300.022 |
0233.7300.033 | 0233.7300.044 | 0233.7300.055 |
0233.7300.066 | 0233.7300.077 | 0233.7300.088 |
0233.7300.099 | 0233.730.0101 | 0233.7300.111 |
0233.7300.123 | 0233.730.0202 | 0233.7300.222 |
0233.7300.234 | 0233.730.0301 | 0233.730.0302 |
0233.7300.303 | 0233.730.0304 | 0233.730.0305 |
0233.730.0306 | 0233.730.0307 | 0233.730.0308 |
0233.730.0309 | 0233.7300.333 | 0233.7300.345 |
0233.730.0404 | 0233.7300.444 | 0233.7300.456 |
0233.730.0505 | 0233.7300.555 | 0233.7300.567 |
0233.730.0606 | 0233.7300.666 | 0233.7300.678 |
0233.730.0707 | 0233.7300.777 | 0233.7300.789 |
0233.730.0808 | 0233.7300.888 | 0233.730.0909 |
0233.7300.999 | 0233.7301.000 | 0233.730.10.10 |
0233.730.10.12 | 0233.730.11.00 | 0233.730.11.22 |
0233.73.01.123 | 0233.730.11.33 | 0233.730.11.44 |
0233.730.11.55 | 0233.730.11.66 | 0233.730.11.77 |
0233.730.11.88 | 0233.730.11.99 | 0233.730.12.12 |
0233.73.01.222 | 0233.730.13.00 | 0233.730.13.01 |
📞 Liên hệ hotline 0879.999.899 để nhận thêm danh sách số hoặc tìm số theo yêu cầu/phong thủy.
Ngoài đầu số cố định, doanh nghiệp tại tỉnh Quảng Trị có thể tham khảo sử dụng đầu số 1800 hoặc 1900 để làm tổng đài CSKH hoặc tiếp nhận khiếu nại.
1800 | 1900 |
1800.7023 | 1900.2672 |
1800.7128 | 1900.2674 |
1800.7218 | 19002675 |
1800.7024 | 1900.2680 |
1800.7130 | 1900.2681 |
1800.7221 | 1900.2685 |
1800.088863 | 1900.272714 |
1800.088862 | 1900.272719 |
1800.088861 | 1900.272731 |
>>> Xem thêm: Danh sách đầu số 1800 tại đây.
>>> Xem thêm: Danh sách đầu số 1900 tại đây.
3. Chi phí sử dụng đầu số cố định
Miễn phí. Tùy thuộc theo yêu cầu sẽ có thêm chi phí chọn số đẹp.
40.000vnđ/tháng (đóng định kỳ 06 tháng hoặc 12 tháng hoặc 18 tháng).
Phí tổng đài của GM Telecom có giá bắt đầu từ 500.000vnđ/tháng (Đã bao gồm VAT). Khách hàng có thể lựa chọn đóng cam kết để được miễn phí tổng đài.
Khách hàng có thể sử dụng tổng đài của GM Telecom hoặc sử dụng các tổng đài IP khác, GM Telecom luôn hỗ trợ chuyển đổi.
Cước phí gọi đến số di động: 1.080 vnđ/phút
Cước phí gọi đến số cố định: 980 vnđ/phút
4. Nhà mạng cung cấp số cố định uy tín trên thị trường hiện nay?
Với kinh nghiệm đã và đang cung cấp dịch vụ cho nhiều Công ty và Doanh nghiệp lớn, GM Telecom tự hào là nhà cung cấp dịch vụ tổng đài, đầu số 1900/1800 và đầu số cố định uy tín, chúng tôi không ngừng nỗ lực và khẳng định sự quyết tâm để trở thành một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu, chất lượng và tin cậy cho Quý khách hàng.
Dịch vụ có thể sử dụng được mọi nơi, khả năng mở rộng, thu hẹp linh hoạt mà không tốn chi phí cài đặt lại.
Hệ thống GM Telecom được đầu tư hạ tầng lớn, khả năng chịu tải cao và luôn có hệ thống dự phòng sự cố.
Cắt bỏ ngay chi phí tổng đài khi cam kết cước phí sử dụng đầu số.
Đến với GM Telecom, bạn có thể đăng ký và lắp đặt đầu số đơn giản trong thời gian nhanh nhất. Chúng tôi luôn cam kết hoàn thành thủ tục và lắp đặt ngay sau khi bạn yêu cầu.
Với hệ thống kho số đa dạng, bạn dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp với mọi nhu cầu của mình như: làm hotline, tư vấn, hợp phong thuỷ, hợp tuổi, hợp mệnh…
Sau khi đăng ký sử dụng, hệ thống CSKH của chúng tôi luôn túc trực tiếp nhận và hỗ trợ các vấn đề kỹ thuật.