LẮP ĐẶT SỐ CỐ ĐỊNH ĐẸP - RẺ - UY TÍN TỈNH BẠC LIÊU MÃ VÙNG 0291
Quản trị viên, 21-11-2022 11:04
Nguồn: GM Telecom
Để lựa chọn và lắp đặt số cố định tại tỉnh Bạc Liêu đẹp, giá rẻ và uy tín cho doanh nghiệp của mình, quý khách có thể tham khảo tại Gmtelecom.vn. Với lợi thế sở hữu hàng ngàn kho số đẹp, dễ nhớ, miễn phí chọn lựa và luôn tận tâm hỗ trợ, đồng hành cùng quý khách hàng trong quá trình cung cấp, sử dụng và các hoạt động phát sinh. GM Telecom tự tin khẳng định là nơi mà khách hàng có thể tin tưởng và lựa chọn.
1. Danh sách số cố định đẹp cho doanh nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu
Số cố định là dịch vụ đầu số tổng đài có thể cùng lúc gọi ra và nhận vào nhiều cuộc gọi đồng thời, vừa có thể CSKH, tư vấn, giải đáp thắc mắc và tiếp nhận khiếu nại. Đầu số cố định doanh nghiệp Bạc Liêu thể hiện vị trí của Công ty trên bản đồ địa lý theo quy ước viễn thông là mã đầu số 0291.
0291.7300.900 | 0291.7300.907 | 0291.7300.915 |
0291.7300.901 | 0291.7300.908 | 0291.7300.916 |
0291.7300.902 | 0291.7300.910 | 0291.7300.917 |
0291.7300.903 | 0291.7300.911 | 0291.7300.918 |
0291.7300.904 | 0291.7300.912 | 0291.7300.919 |
0291.7300.905 | 0291.7300.913 | 0291.7300.920 |
0291.7300.906 | 0291.7300.914 | 0291.7300.921 |
0291.7300.002 | 0291.7300.003 | 0291.7300.004 |
0291.7300.005 | 0291.7300.006 | 0291.7300.007 |
0291.7300.008 | 0291.7300.010 | 0291.7300.013 |
0291.7300.014 | 0291.7300.015 | 0291.7300.016 |
0291.7300.017 | 0291.7300.018 | 0291.7300.019 |
0291.7300.020 | 0291.7300.021 | 0291.7300.023 |
0291.7300.024 | 0291.7300.025 | 0291.7300.026 |
0291.7300.027 | 0291.7300.028 | 0291.7300.030 |
0291.7300.032 | 0291.7300.034 | 0291.7300.035 |
0291.7300.037 | 0291.7300.038 | 0291.7300.040 |
0291.7300.041 | 0291.7300.042 | 0291.7300.043 |
0291.7300.045 | 0291.7300.046 | 0291.7300.047 |
0291.7300.048 | 0291.7300.049 | 0291.7300.050 |
0291.7300.051 | 0291.7300.052 | 0291.7300.053 |
0291.7300.054 | 0291.7300.056 | 0291.7300.058 |
0291.7300.060 | 0291.7300.062 | 0291.7300.063 |
0291.7300.064 | 0291.7300.068 | 0291.7300.070 |
02917300.078 | 0291.7300.079 | 0291.7300.082 |
0291.7300.083 | 0291.7300.085 | 0291.7300.087 |
0291.7300.089 | 0291.7300.090 | 0291.7300.091 |
0291.7300.092 | 0291.7300.093 | 0291.7300.096 |
0291.7300.098 | 0291.7300.100 | 0291.7300.103 |
0291.7300.106 | 0291.7300.108 | 0291.7300.109 |
0291.7300.113 | 0291.7300.114 | 0291.7300.115 |
0291.7300.116 | 0291.7300.117 | 0291.7300.118 |
0291.7300.119 | 0291.7300.120 | 0291.7300.121 |
0291.7300.122 | 0291.7300.124 | 0291.7300.126 |
0291.7300.127 | 0291.7300.128 | 0291.7300.129 |
0291.7300.130 | 0291.7300.131 | 0291.7300.132 |
0291.7300.133 | 0291.7300.134 | 0291.7300.135 |
0291.7300.136 | 0291.7300.138 | 0291.7300.139 |
0291.7300.140 | 0291.7300.141 | 0291.7300.142 |
0291.7300.143 | 0291.7300.144 | 0291.7300.146 |
0291.73.000.11 | 0291.73.000.22 | 0291.73.000.33 |
0291.73.000.44 | 0291.73.000.55 | 0291.73.000.66 |
0291.73.000.77 | 0291.73.000.88 | 0291.73.000.99 |
0291.730.0101 | 0291.73.00.111 | 0291.7300.123 |
0291.730.0202 | 0291.73.00.222 | 0291.7300.234 |
0291.7300.301 | 0291.7300.302 | 0291.730.0303 |
0291.7300.304 | 0291.7300.305 | 0291.7300.306 |
0291.7300.307 | 0291.7300.308 | 0291.7300.309 |
0291.7300.345 | 0291.730.0404 | 0291.7300.444 |
0291.7300.456 | 0291.730.0505 | 0291.7300.555 |
0291.7300.567 | 0291.730.0606 | 0291.7300.666 |
0291.7300.678 | 0291.730.0707 | 0291.7300.777 |
0291.7300.789 | 0291.730.0808 | 0291.7300.888 |
0291.730.0909 | 0291.7300.999 | 0291.730.1000 |
0291.730.1010 | 0291.7301.012 | 0291.730.1100 |
0291.730.1122 | 0291.7301.123 | 0291.730.1133 |
0291.730.1144 | 0291.730.1155 | 0291.730.1166 |
0291.730.1177 | 0291.730.1188 | 0291.730.1199 |
0291.730.1212 | 0291.7301.222 | 0291.7301.300 |
0291.7301.301 | 0291.7301.302 | 0291.7301.303 |
0291.7301.304 | 0291.7301.305 | 0291.7301.306 |
0291.7301.307 | 0291.7301.308 | 0291.7301.309 |
📞 Liên hệ hotline 0879.999.899 để nhận thêm danh sách số hoặc tìm số theo yêu cầu/phong thủy.
2. Chi phí lắp đặt đầu số cố định là bao nhiêu?
Đến với GM Telecom, quý khách hàng hoàn toàn được Miễn Phí chọn đầu số. Điều này giúp quý khách tiết kiệm được một khoảng chi phí cho doanh nghiệp trong thời buổi khó khăn hiện nay.
Ngoài ra, GM Telecom hỗ trợ quý khách tìm đầu số theo yêu cầu riêng, tùy thuộc vào yêu cầu sẽ có thêm chi phí chọn số đẹp.
40.000vnđ/tháng (đóng định kỳ 06 tháng hoặc 12 tháng hoặc 18 tháng).
Cước phí gọi đến số cố định: 980 vnđ/phút
Cước phí gọi đến số di động: 1.080 vnđ/phút
Phí tổng đài của GM Telecom có giá bắt đầu từ 500.000vnđ/tháng (Đã bao gồm VAT). Khách hàng có thể lựa chọn đóng cam kết để được miễn phí tổng đài.
Tổng đài của GM Telecom có đầy đủ các tính năng bao gồm: Lời chào doanh nghiệp, bấm phím phân bổ đến các bộ phận, lưu lịch sử và ghi âm cuộc gọi, có công cụ quản lý cho admin trên giao diện web, truy cập bất cứ đâu, bất cứ khi nào.
Khách hàng có thể sử dụng tổng đài của GM Telecom hoặc sử dụng các tổng đài IP khác, GM Telecom luôn hỗ trợ chuyển đổi.
>>> Xem thêm chi tiết tính năng tổng đài tại đây.
3. Dịch vụ số Hotline
Ngoài đầu số cố định, doanh nghiệp tại tỉnh Bạc Liêu có thể tham khảo sử dụng
đầu số 1800 hoặc
1900 để làm tổng đài CSKH hoặc giải đáp khiếu nại.
1800 | 1900 |
1800.7064 | 1900.3473 |
1800.7158 | 1900.3493 |
1800.7253 | 1900.3410 |
1800.7065 | 1900.3430 |
1800.7159 | 1900.3440 |
1800.7254 | 1900.3460 |
1800.999968 | 1900.277263 |
1800.088897 | 1900.277264 |
1800.088894 | 1900.277265 |
4. Vì sao lại chọn lắp đặt số cố định tại GM Telecom?
Hệ thống tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của bạn để việc đăng ký nhanh gọn nhất.
Cắt bỏ ngay chi phí tổng đài khi cam kết cước phí sử dụng đầu số.
Có sẵn các kết nối API và WebRTC, tích hợp dễ dàng vào các hệ thống CRM sẵn có của bạn.
Hệ thống GM Telecom được đầu tư hạ tầng lớn, khả năng chịu tải cao và luôn có hệ thống dự phòng sự cố.
Dịch vụ có thể sử dụng được mọi nơi, khả năng mở rộng, thu hẹp linh hoạt mà không tốn chi phí cài đặt lại.
Sau khi đăng ký sử dụng, hệ thống CSKH của chúng tôi luôn túc trực tiếp nhận và hỗ trợ các vấn đề kỹ thuật.